Ý nghĩa của các trường thời gian trong quy trình thực hiện đơn hàng
1. Created time
Ý nghĩa: Created time=Thời gian đặt đơn:Thời gian đặt đơn của đơn hàng nền tảng
Vị trí hiển thị : (1) Phần bộ lọc (2) Phần xếp thứ tự (3) Xuất đơn



2. Paid time
Ý nghĩa: Paid time=Thời gian Thanh toán:Thời gian thanh toán của đơn hàng nền tảng
Vị trí hiển thị : Đơn hàng của sàn Shopee/ Lazada/ TikTok hỗ trợ hiển thị thời gian tại (1) Phần bộ lọc (2) Phần xếp thứ tự (3) Xuất đơn


3. Expire time
Ý nghĩa: Expire time=Thời gian quá hạn:Thời gian muộn nhất để chuẩn bị hàng và giao hàng của đơn hàng nền tảng ( Gợi ý bạn chuẩn bị hàng và giao hàng trước khi thời gian quá hạn, nếu quá hạn hệ thống sẽ tự động hủy đơn)
Vị trí hiển thị : Đơn hàng của sàn Shopee/ Lazada/ TikTok hỗ trợ hiển thị thời gian tại (1) Phần bộ lọc (2) Phần xếp thứ tự (3) Xuất đơn


4. Packed time
Ý nghĩa: Packed time=Thời gian chuẩn bị hàng:Thời gian người bán giao hàng ( Thời gian nền tảng xác nhận giao hàng)
Vị trí hiển thị : Đơn hàng của sàn Shopee/ Lazada/ TikTok hỗ trợ hiển thị thời gian tại (1) Phần bộ lọc (2) Phần xếp thứ tự (3) Xuất đơn


5. Shipped time
Ý nghĩa: Shipped time=Thời gian giao hàng :Thời gian trừ tồn kho của đơn hàng ( Nếu giao hàng trên BigSeller sẽ lấy thời gian thao tác giao hàng trên BigSeller, nếu không phải giao hàng trên BigSeller sẽ lấy thời gian đã giao hàng khi đồng bộ đơn vào BigSeller)
Vị trí hiển thị : Đơn hàng của sàn Shopee/ Lazada/ TikTok hỗ trợ hiển thị thời gian tại giao diện xử lý đơn hàng> Chờ lấy hàng/ Đang giao hàng/ Đã hoàn thành/ Tất cả: (1) Phần bộ lọc (2) Phần xếp thứ tự (3) Xuất đơn


6. Transit time
Ý nghĩa: Transit time= Thời gian bắt đầu lấy thông tin theo dõi vận chuyển đơn hàng
Vị trí hiển thị : Đơn hàng của sàn Shopee/ Lazada/ TikTok hỗ trợ hiển thị thời gian tại giao diện xử lý đơn hàng> Đang giao hàng/ Đã hoàn thành: (1) Phần cột thời gian (2) Xuất đơn

7. Canceled time
Ý nghĩa: Canceled time= Thời gian hủy: Thời gian hủy đơn hàng
Vị trí hiển thị : Đơn hàng của sàn Shopee/ Lazada/ TikTok hỗ trợ hiển thị thời gian tại (1) Bộ lọc chọn thời gian (2) Phần xếp thứ tự và cột thời gian (3) Xuất đơn

8. Completed time
Ý nghĩa: Completed time= Thời gian hoàn thành: Thời gian hoàn thành của đơn hàng
Vị trí hiển thị : Đơn hàng của sàn Shopee/ Lazada/ TikTok hỗ trợ hiển thị thời gian tại (1) Bộ lọc chọn thời gian (2) Phần xếp thứ tự và cột thời gian (3) Xuất đơn
9. Auto-Cancel time (Chỉ áp dụng cho TikTok)
Ý nghĩa: Auto-Cancel time= Nếu sau thời gian này mà đơn hàng chưa được giao hàng hoặc vận chuyển, đơn hàng sẽ bị nền tảng tự động hủy.
Vị trí hiển thị : Khi cách đơn hàng bị tự động hủy <= 12 tiếng sẽ có nhắc nhở trên cột thời gian

10. Valid time
Ý nghĩa: Valid time = Thời gian có hiệu lục: Created time của đơn hàng COD, Paid time của đơn hàng Prepaid
Vị trí hiển thị : Đơn hàng của sàn Shopee/ Lazada/ TikTok hỗ trợ hiển thị trên các giao diện xử lý đơn hàng : Xuất đơn

11. Thời gian yêu cầu hủy
Ý nghĩa: Thời gian yêu cầu hủy: Thời gian người mua yêu cầu hủy đơn hàng
Vị trí hiển thị : Đơn hàng của sàn Shopee/ Lazada/ TikTok hỗ trợ hiển thị trên giao diên Xử lý đơn hàng> Hủy đơn hàng: (1) Bộ lọc chọn thời gian (2) cột thời gian khi xuất đơn
Nội dung có hữu ích không?
Cảm ơn phản hồi của bạn, đây chính là động lực để chúng tôi tiếp tục tối ưu hóa
Nếu tài liệu chưa thể giải đáp vấn đề của bạn, có thể Liên hệ chúng tôi