I. Tác dụng

Thống kê báo cáo bán hàng theo SKU gian hàng hoặc theo SKU hàng hóa.

 

II. Quy tắc thống kê

̣̣̣1. Dữ liệu của đơn hàng đã đặt trong ngày chỉ có thể xem vào ngày hôm sau.

2. Phạm vi thống kê:

3. Lưu ý: 



III.
Các khái niệm về các trường

2.1. Tổng hợp theo SKU gian hàng


1. Thông tin sản phẩm: Tiêu tề và hình của sản phẩm, thông tin đến từ danh sách sản phẩm trên BigSeller.

2. Gian hàng: Hiện thị tên nick gian hàng BigSeller của sản phẩm thuộc về.

3. Phân loại: Tên phân loại của sản phẩm.

4. Doanh thu hiệu quả: Trong một khoảng thời gian, tổng doanh thu tương ứng của tất cả sản phẩm hiệu quả. Doanh thu hiệu quả = Doanh thu - Số tiền đã hủy. Chỉ tính giá sau chiết khấu của sản phẩm, không bao gồm phí vận chuyển và phí giao dịch nền tảng.)

5. Số lượng đơn hàng có hiệu lực: Đơn hàng hiệu quả trong một khoảng thời gian = Tổng số đơn hàng - Số lượng hủy đơn hàng.

6. Số lượng bán hàng hiệu quả: Trong một khoảng thời gian, Số lượng bán hàng hiệu quả = Số lượng đã bán - Số lượng hủy.

7. Giá trung bình: Trong một khoảng thời gian, Giá trung bình = Doanh thu/Số lượng đã bán.

8. Doanh thu: Trong một khoảng thời gian, Tóm tắt số tiền về Giá bán sản phẩmtrạng thái đơn hàng là đã thanh toán * số lượng sản phẩm.Chỉ tính giá sau chiết khấu của sản phẩm, không bao gồm phí vận chuyển và phí giao dịch nền tảng.

9. Số lượng đã bán: Tổng số lượng sản phẩm đã bán trong một khoảng thời giantrạng thái đơn hàng là đã thanh toán

10. Số lượng đơn hàng: Trong một khoảng thời gian, Sản phẩm tương ứng với số lượng đơn hàng trạng thái đơn hàng là đã thanh toánCác đơn hàng được tính trong dữ liệu này bao gồm đơn hàng bị hủy sau khi thanh toán và đơn hàng đã hoàn tiền)

11. Số bưu kiện: Sản phẩm tương ứng với số lượng bưu kiện trong một khoảng thời gian.

12. Tiền hoàn: Tổng số tiền hoàn trả trong một khoảng thời gian.

13. SL đơn hoàn tiền: Trong một khoảng thời gian, Sản phẩm tương ứng với số đơn hoàn tiền, bao gồm đơn hoàn tiền 1 phần.

14. Số lượng hoàn tiền: Số lượng sản phẩm hoàn tiền trong một khoảng thời gian.

15. Số tiền đã hủy: Số tiền sản phẩm hủy trong một khoảng thời gian.

16. Số lượng đơn đã hủy: Trong một khoảng thời gian, Sản phẩm tương ứng với số lượng hủy của đơn hàng, bao gồm các đơn bị hủy 1 phần.

17. Số lượng hủy: Số lượng sản phẩm đã hủy trong một khoảng thời gian.

 

2.2 Tổng hợp theo SKU hàng hóa




1. Thông tin sản phẩm:
Tiêu tề và hình của sản phẩm, thông tin đến từ danh sách sản phẩm trên BigSeller.

2. Doanh thu hiệu quả: Trong một khoảng thời gian, tổng doanh thu tương ứng của tất cả sản phẩm hiệu quả. Doanh thu hiệu quả = Doanh thu - Số tiền đã hủy.

3. Số lượng đơn hàng có hiệu lực: Đơn hàng hiệu quả trong một khoảng thời gian = Tổng số đơn hàng - Số lượng hủy đơn hàng.

4. Số lượng bán hàng hiệu quả: Trong một khoảng thời gian, Số lượng bán hàng hiệu quả = Số lượng đã bán - Số lượng hủy. (Nếu không chọn "Tất cả các kho" thì tạm thời không thể thống kê số lượng Đơn hàng có hiệu lực)

5. Giá trung bình: Trong một khoảng thời gian, Giá trung bình = Doanh thu/Số lượng đã bán.

6. Doanh thu: Trong một khoảng thời gian, Tóm tắt số tiền về Giá bán sản phẩmtrạng thái đơn hàng là đã thanh toán * số lượng sản phẩm.Chỉ tính giá sau chiết khấu của sản phẩm, không bao gồm phí vận chuyển và phí giao dịch nền tảng.

7. Số lượng đã bán:  Tổng số lượng sản phẩm đã bán trong một khoảng thời giantrạng thái đơn hàng là đã thanh toán).

8. Số lượng đơn hàng: Số lượng đơn hàng SKU hàng hóa tương ứng trong một khoảng thời gian.trạng thái đơn hàng là đã thanh toán

9. Số bưu kiện: Số lượng bưu kiện SKU hàng hóa tương ứng trong một khoảng thời gian.

10. Tiền hoàn: Số tiền hoàn lại của SKU hàng hóa trong một khoảng thời gian.

11. SL đơn hoàn tiền: Trong một khoảng thời gian, Số đơn hàng SKU tương ứng hoàn lại, bao gồm đơn hàng hoàn một phần.

12. Số lượng hoàn tiền: Số lượng hoàn lại của SKU hàng hóa trong một khoảng thời gian.

13. Số tiền đã hủy: Trong một khoảng thời gian, số đơn hàng hủy SKU hàng hóa tương ứng, bao gồm đơn hàng hủy một phần.

14. Số lượng đơn đã hủy: Số tiền hủy SKU hàng hóa trong một khoảng thời gian.

15. Số lượng hủy: Số tiền hủy SKU hàng hóa trong một khoảng thời gian.